Những câu nói lịch sự hằng ngày trong tiếng anh

12:06 | 28-07-2019

Những câu nói lịch sự hằng ngày trong tiếng anh: khi bạn dùng Can I hoặc I Want nghe có vẻ ngang ngang và ít ít trịnh trọng, Kiến Thức SEO chia sẽ một vài câu nói và cách dùng giúp bạn nói lịch sự hơn, hãy đọc bên dưới nhé!

1: May I - Thay thế cho Can I

Khi nói tiếng anh mà bạn muốn lịch sự ( Xin phép một điều gì đó bạn dùng May I ) Câu này nghe rất dễ thương và lịch sự

VD:
- May I Borrow your Pen ? Tôi có thể mượn cây bút của bạn được không ?
- May I use the restrom ?  Tôi có thể dùng toilet không ?
- May I talk to you for a minute ? Tôi có thể nói chuyện với bạn một chút
- May I have some Water ? Tôi có thể xin một chút nước

Câu nói này các bạn hay dùng ( Hi, Can I Help you? Mình nên thay bằng: Hi! May I help you! ) dịch sang tiếng việt là: tôi có thể giúp gì cho bạn, khi thay thế như vậy nghe sẽ lịch sự hơn

Tiếng anh lịch sự (Thay vì mình nói Do you want mình thay bằng Would you like )

Ví dụ mình hỏi: Do you want this ? Bạn muốn cái này không?
Thì ta thay thế như sau cho lịch sự: Would you like this?

Ví dụ mình hỏi: What Do you want ? Bạn muốn gì?  ( Câu này nghe ngang ngang và ít lịch sự )
Thì ta thay thế như sau cho lịch sự: What Would you like ? ( Câu này cũng hỏi là bạn muốn gì nhưng nghe lịch sự và dễ mến)

2: Tiếng anh lịch sự trong nhà hàng và quán cafe

Tiếng anh lịch sự (Thay vì mình nói Do you want mình thay bằng Would you like )

Would you like some coffee? (Bạn có muốn dùng cà phê không?)
Would you like anything to drink? Anh/chị có dùng đồ uống gì không?
More coffee? Tea? Sugar? Milk? (Bạn có muốn dùng them cà phê/ trà/ đường/ sữa không?)
Do you take milk or sugar? (Bạn có dùng sữa hay đường không?)
How do you like your coffee? (Bạn muốn dùng cà phê như thế nào?)
With/without surgar, ice: có hay không đường, đá
Still or sparkling?: không hay có ga?
Just a little milk, please. (Cho tôi them một chút sữa)
Help yourself to milk and sugar. (Bạn cứ tự nhiên dùng sữa và đường)
No milk for me, thanks. (Cám ơn, tôi không muốn sữa)

Ví dụ mình hỏi: Do you want a drink ? Bạn muốn thước uống?
Thì ta thay thế như sau cho lịch sự: Would you like a drink?

Ví dụ mình hỏi: Do you want a drink coffee? Bạn muốn uống cafe không?
Thì ta thay thế như sau cho lịch sự: Would you like a drink coffee?


Một số loại đồ uống:
Soft-drink: nước ngọt
Fruit juices (orange juice, apple juice, grapefruit juice): nước ép hoa quả (như nước cam, táo, bưởi)
Mineral water: nước khoáng
Sparkling water: nước có ga/ sô-đa

Giải thích món ăn trong menu
“Borsch”, that’s beetroot soup (“Borsch” là món súp củ cải)
It’s a specialty of this region. (Đó là món đặc sản vùng này)
It’s a kind of soup. (Đó là một loại súp)
It tastes like chicken. (Món đó ăn giống thịt gà vậy)
It’s delicious. I recommend it. (Món đó rất ngon. Tôi gợi ý dùng món đó)

Gọi đồ ăn
Are you ready to order/ Can I take your order?/Have you decided on your order?/ Can I take your order now ? (Quý khách có muốn gọi đồ không?)
We’re ready to order. (Chúng tôi muốn gọi đồ)

Trình tự món ăn
I don’t really want a starter. (Tôi không muốn dùng khai vị)
Can I see the dessert menu? (Tôi có thể xem thực đơn tráng miệng được không?)
And for your main course? (Món chính bạn muốn dùng gì?)

Thanh toán

Tiếng anh lịch sự (Thay vì mình nói Do you want mình thay bằng Would you like )
Would you like anything else? / Can I get you anything else ? (Quý khách có muốn gọi thêm gì không?)
No, just the bill please. (Không, cho tôi xem hóa đơn)
Another coffee, please. (Cho tôi thêm một ly cà phê)
Sorry, I don’t understand the bill. (Xin lỗi nhưng tôi không hiểu hóa đơn này)
Is the service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ trong hóa đơn chưa?)
We ordered one salad but you charged us for two. (Chúng tôi chỉ gọi một salad nhưng bạn đã tính tiền hai)
Do you take credit card? (Bạn có nhận thanh toán bằng thẻ credit không?)
Did you enjoy your meal? (Anh/chị dùng bữa có ngon miệng không ?)

CHIA SẺ VÀI CÂU HỎI LỊCH SỰ TRONG TIẾNG ANH:

VD: What would you like to do ? ( Bạn muốn làm gì ? )
VD: What would you like to eat ? ( Bạn muốn ăn gì ? )
VD: Where would you like to go? ( Bạn muốn đi đâu ? )
VD: When would you like to meet? ( Bạn muốn khi nào gặp ? )




    
shop bao cao su, đồ chơi tình dục cao cấp, ngựa thái xanh, thiết kế website, dương vật giả, bao cao su, gel bôi kích thích điểm g, trứng rung tình yêu, sex toy, trứng rung tình yêu, shop bao cao su online, bao cao su cao cấp, đồ chơi tình dục, svakom, cong ty thiet ke website, dịch vụ kế toán, ---- PageRank