Ý nghĩa và tính năng các phím tắt trong photoshop
Nghĩa tiếng anh và chức năng của các công cụ trong PCS3: mình sẽ lấy số từ 1_25 cho các bạn hình dung nhé:
1: move tool _ công cụ di chuyển, chuyển động_ phím tắt nhanh là V 2: rectangular_ hình hộp chữ nhật elliptical_ hình elip single row_hàng ngang đơn single column_ cột dọc đơn, phím tắt nhanh là M 3: lasso:hình dây thòng polygonal_ hình đa giác magnetic_ có từ tính, phím tắt L 4: quick celection_ lựa chọn nhanh magic wand_ đũa phép , phím tắt W 5: crop_công cụ trồng trọt, phím tắt C 6: slice: lát/ slice select: chọn lát, phím tắt L 7: spot healing brush: bàn chãi chữa lỗi tại chổ healing brush_ bàn chải chữa lỗi patch_chắp vá red eye_mắt đỏ, phím tắt J
8: brush_chải pencil_ bút chì color replacement_thay thế màu, phím tắt B 9: clone stamp_bản sao con tem pattern stamp_tem mẫu, phím tắt S 10: history brush_ chải lịch sử art history _nghệ thuật lịch sử, phím tắt Y 11: eraser_cục tẩy eraser background_nền tẩy magic eraser: cục tẩy ma thuật, phím tắt E 12: gradient_ dốc paint bucket_ thùng sơn/phím tắt G 13: blur _mơ hồ sharpen_ làm sắc nét smudge_ làm bẩn,phím tắt R 14: dodge_ tránh burn_ đốt cháy sponge_ bọt biển, phím tắt O 15:pen_cây bút freeform pen_hình thức bút miễn phí add anchor point_thêm điểm neo delete anchor_xóa neo convert point_chuyển đổi điểm, phím tắt P 16: horizontal type_kiểu ngang vertical type_loại thẳng đứng horizatal type mask_mặt nạ kiểu ngang vertical type mask_loại mặt nạ dọc, phím tắt T 17:path selection_lựa chọn đường direct selection_lựa chọn trực tiếp, phím tắt A 18: rectangle_hình chữ nhật rounded rectangle_hình chữ nhật tròn ellipse_hình bầu dục polygon_hình đa giác line_hàng custome shape_ hình dạng tùy chỉnh, phím tắt U 19: notes_ghi chú audio annotation_ chú thích âm thanh, phím tắt N 20: eyedropper_ống nhỏ giọt color sampler tool_công cụ lấy mẫu màu ruler tool_ công cụ thước kẻ, phím tắt I 21: hand tool_dụng cụ cầm tay, phím tắt H 22: zoom tool_công cụ thu phóng, phím tắt Z 23: switch foreground and background color_ chuyển đổi màu nền trước và sau, phím tắt X 24: edit in quick mask mode_ chỉnh sửa trong chế độ mặt nạ nhanh, phím tắt Q 25: change screen mode_thay đổi chế độ màn hình, phím tắt F |
Ý nghĩa và cách dùng các phím tắt để làm quen với vùng chọn layer
(11:18 | 14-12-2016)Làm quen với phím tắt L trong photoshop
(10:57 | 14-12-2016)Cách xóa vùng ảnh bị lỗi trong photoshop
(14:03 | 13-12-2016)Hướng dẫn cài đặt Photoshop CS3 bằng Video
(12:00 | 06-12-2016)